Bạn đang gặp khó khăn trong việc diễn đạt từ gu trong tiếng Anh nhưng không biết chọn từ nào phù hợp? Trong bài viết này, ILA sẽ giới thiệu một số cách dịch phổ biến của từ “gu” sang tiếng Anh và hướng dẫn bạn cách lựa chọn từ phù hợp nhất để truyền đạt ý nghĩa này.

Từ vựng về chủ đề gia đình trong tiếng Anh

Như vậy, quan hệ chị gái, em gái trong tiếng Anh thường sử dụng chung từ Sister còn quan hệ anh trai, em trai tỏng tiếng Anh thường sử dụng từ Brother.

Với giải đáp trên, hi vọng bạn đã biết được em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh viết là gì, gọi là gì?

https://thuthuat.taimienphi.vn/em-gai-chi-gai-em-trai-anh-trai-trong-tieng-anh-goi-la-gi-viet-nhu-the-nao-35509n.aspx Bên cạnh cách viết tên em trai, em gái, anh trai, chị gái, Taimienphi.vn còn chia sẻ thêm cách viết công ty cổ phần tiếng Anh là gì giúp bạn đọc biết và viết được công ty cổ phần tiếng Anh là gì nhanh chóng và dễ dàng hơn.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!

- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)

- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)

- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)

Bài tập về từ gu trong tiếng Anh

Điền vào chỗ trống trong câu với từ thích hợp để làm bài tập về gu trong tiếng Anh:

Câu 1: Her _____________ for fashion is impeccable.

a) taste             b) flavor           c) style                   d) sense

Câu 2: The restaurant offers a wide _____________ of dishes to choose from.

a) taste             b) flavor          c) style                    d) choice

Câu 3: She has a unique _____________ in interior decoration.

a) taste            b) flavor           c) style                   d) sense

Câu 4: The _____________ buds on the tongue can detect different flavors.

a) taste           b) flavor           c) style                    d) sense

Câu 5: Their _____________ in literature ranges from classic novels to contemporary poetry.

a) taste          b) aesthetic     c) preference           d) choice

Câu 6: The café is decorated in an _____________ style, with vintage furniture and modern artwork.

a) elegant     b) eclectic        c) sophisticated      d) fancy

Câu 7: She has a discerning _____________ when it comes to wine, preferring only the finest selections.

a) taste         b) aesthetic     c) preference          d) choice

Câu 8: The designer’s _____________ is evident in the clean lines and minimalist approach of the clothing collection.

a) taste        b) aesthetic     c) style                   d) sense

Câu 9: The menu offers a wide variety of _____________, from spicy to sweet.

a) taste        b) flavors          c) preference         d) choice

Câu 10: His _____________ in art is characterized by bold colors and abstract forms.

a) taste       b) aesthetic     c) style                  d) sense

Khái niệm gu trong tiếng Anh có thể được diễn đạt qua nhiều từ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể. Việc chọn từ thích hợp để dịch “gu” phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại “gu” được thảo luận (gu thẩm mỹ, gu âm nhạc, gu thời trang…), đối tượng người giao tiếp và mục đích giao tiếp.

Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn một số cách dịch phổ biến của gu trong tiếng Anh, cũng như hướng dẫn cách lựa chọn từ phù hợp. Với những thông tin này, bạn sẽ hiểu rõ và sử dụng linh hoạt hơn trong quá trình học tiếng Anh nhé.

Giới thiệu gia đình với những người ngoại quốc là chủ đề thường gặp trong các cuộc đàm thoại về tiếng Anh. Để có thể giao tiếp trơn chu, bạn cần nắm được ngữ pháp + bộ từ vựng về gia đình. Vậy em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào? Sau đây là câu trả lời chi tiết cho bạn.

Bên cạnh một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình như bố trong tiếng Anh là Father (hay còn gọi là dad), mẹ trong tiếng Anh là mother (hay gọi là mum), con trai là sun, con gái là daughter ... thì biết được em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào? cũng là điều nên biết.

Em trai, em gái, anh trai của tôi tiếng anh là gì?

Dưới đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề gia đình, bao gồm: vợ chồng tiếng Anh là gì, cô, chú, cháu trai, cháu gái trong tiếng Anh... bạn có thể tham khảo thêm để củng cố vốn từ của mình.

- Anh trai trong tiếng Anh: Brother.- Em trai trong tiếng Anh là Younger Brother, Little Brother hoặc Borther đều được.- Chị gái trong tiếng Anh: Sister.- Em gái trong tiếng Anh: Sister hoặc Younger sister.

Toàn bộ từ vựng về chủ đề gia đình trong tiếng Anh sẽ được tổng hợp qua bảng dưới đây, mời bạn đọc tham khảo, ghi nhớ.