1. Bộ Mộc 木 - Các từ hay dùng:  木 (gỗ), 林 (rừng) ….

Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung văn phòng

1. Cô ta là thư ký của tôi, cô ta là người nước Mỹ. 她是我的秘书,她是美国人。 Tā shì wǒ de mìshū, tā shì měiguó rén.

2. Chào mừng các bạn tới nhà tôi. 欢迎你们来我家。 Huānyíng nǐmen lái wǒjiā.

3. Hai bọn họ đều là lưu học sinh nước Mỹ. 他们俩都是美国留学生。 Tāmen liǎ dōu shì měiguó liúxuéshēng.

4. Các bạn học Tiếng Trung ở đâu? 你们在哪儿学习汉语? Nǐmen zài nǎr xuéxí hànyǔ?

5. Chúng tôi học Tiếng Trung ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh. 我们在北京语言大学学习汉语。 Wǒmen zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.

6. Cô giáo của các bạn thế nào? 你们的老师怎么样? Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng?

7. Bạn cảm thấy học Tiếng Trung khó không? 你觉得学汉语难吗? Nǐ juédé xué hànyǔ nán ma?

8. Tôi cảm thấy ngữ pháp rất khó, nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng mà đọc và viết rất khó. 我觉得语法很难,听和说也比较容易,但是读和写很难。 Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.

9. Tôi giới thiệu cho các bạn một chút, vị này là học sinh mới của chúng ta, cũng là bạn cùng phòng của tôi. 我给你们介绍一下儿,这位是我们的新同学,也是我的舍友。 Wǒ gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngxué, yěshì wǒ de shèyǒu.

10. Các bạn học Tiếng Trung ở lớp nào? 你们在哪个班学习汉语? Nǐmen zài nǎge bān xuéxí hànyǔ?

11. Chúng tôi học Tiếng Trung ở lớp 999. 我们在九九九班学习汉语。 Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ.

12. Giáo viên của các bạn là ai? 你们的老师是谁? Nǐmen de lǎoshī shì shuí?

13. Giáo viên của chúng tôi là người nước Anh. 我们的老师是英国人。 Wǒmen de lǎoshī shì yīngguó rén.

14. Bạn có vali không? 你有箱子吗? Nǐ yǒu xiāngzi ma?

15. Tôi không có vali. 我没有箱子。 Wǒ méiyǒu xiāngzi.

16. Bạn có mấy chiếc vali? 你有几个箱子? Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi?

17. Tôi có 2 chiếc vali. 我有两个箱子。 Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi.

18. Vali của bạn mầu gì? 你的箱子是什么颜色的? Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de?

19. Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa. 我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。 Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne.

20. Vali của bạn nặng không? 你的箱子重吗? Nǐ de xiāngzi zhòng ma?

21. Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ. 我的箱子不太重,很轻的。 Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de.

22. Xin hỏi, đây là cái gì? 请问,这是什么? Qǐngwèn, zhè shì shénme?

23. Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây. 这是中药,这是西药。 Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào.

24. Bạn muốn uống thuốc gì? 你要吃什么药? Nǐ yào chī shénme yào?

25. Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây. 我要吃中药和西药。 Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào.

26. Những cái này là cái gì? 这些是什么? Zhèxiē shì shénme?

27. Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa. 这些是日用品、衣服、雨伞和香水。 Zhèxiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ.

28. Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng? 我的箱子很重。你的箱子重不重? Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng?

29. Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ. 这个黑色的很重,那个红色的比较轻。 Zhège hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng.

30. Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ? 你的箱子是新的还是旧的? Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de?

31. Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ. 我的箱子是新的,你的是旧的。 Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de.

32. Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy? 先生,这些白色的是什么东西? Xiānsheng, zhèxiē báisè de shì shénme dōngxi?

33. Những cái mầu trắng này là thuốc tây. 这些白色的是西药。 Zhèxiē báisè de shì xīyào.

34. Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không? 这种药很贵的。你要吃点儿吗? Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma?

35. Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào? 好久不见你了。你最近怎么样? Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?

36. Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận? 我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙? Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng?

37. Bạn muốn uống chút gì không? 你要喝点儿什么吗? Nǐ yào hē diǎnr shénme ma?

38. Bạn muốn uống trà hay là café? 你要喝咖啡还是喝茶? Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá?

39. Tôi muốn uống chút trà nóng. 我要喝点儿热茶。 Wǒ yào hē diǎnr rè chá.

40. Xe của bạn màu gì? 你的车是什么颜色的? Nǐ de chē shì shénme yánsè de?

41. Xe của tôi màu đen. 我的车是黑色的。 Wǒ de chē shì hēisè de.

42. Xe của bạn mới hay cũ? 你的车是新的还是旧的? Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?

43. Xe của tôi là chiếc mới. 我的车是新的。 Wǒ de chē shì xīn de.

44. Chiếc xe màu đen kia là của bạn phải không? 那辆黑色的是你的车吗? Nà liàng hēisè de shì nǐ de chē ma?

45. Tôi là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi. 我是这个公司的经理,她是我的秘书。 Wǒ shì zhège gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū.

46. Tôi có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp. 我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。 Wǒ yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē.

47. Bạn biết xe đạp của tôi ở đâu không? 你知道我的自行车在哪儿吗? Nǐ zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma?

48. Đây là ảnh của cả gia đình tôi. 这是我全家的照片。 Zhè shì wǒ quánjiā de zhàopiàn.

49. Bạn có chị gái không? 你有姐姐吗? Nǐ yǒu jiějie ma?

50. Tôi không có chị gái, tôi chỉ có một em gái. 我没有姐姐,我只有一个妹妹。 Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei.

Sau vài bài luyện khẩu ngữ tiếng trung thì chúng ta cũng đã nắm trong tay vài trăm mẫu câu rồi đó nhỉ? Tập luyện thường xuyên thì sẽ nâng cao trình độ của mình ngay thôi!

Chúng mình còn rất nhiều bài hay nữa, luyện khẩu ngữ tiếng Trung dần dần nha!

Luyện viết và học từ vựng tiếng anh lớp 2, là vở bài tập được biên soạn theo giáo trình Family and Friends (Special Edition) của nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam kết hợp với nhà sản xuất Oxford. Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 4 bước đầu làm quen với các từ vựng tiếng anh đơn giản.

Các em sẽ luyện viết và học từ tiếng Anh bằng các hình ảnh minh họa sinh động. Sau phần luyện viết từ vựng là các hoạt động chọn từ đúng, điền từ, ghép từ với hình thích hợp, sắp xếp từ, Nhằm giúp các em ôn luyện từ vựng đã học. Sau mỗi 3 đơn vị bài học có phần ôn tập (Review) với các hoạt động lý thú giúp các em củng cố kiến thức.

Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ của tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ công 工 gōng, là bộ thứ 48 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.