Thời gian gần đây, Studytienganh nhận được rất nhiều câu hỏi về số dư tiếng anh là gì? Cách dùng từ vựng số dư như thế nào? Thực chất, số dư thường xuất hiện trong toán học hay các lĩnh vực kế toán. Tuy nhiên, việc hiểu và sử dụng từ số dư trong tiếng anh thì không phải ai cũng biết. Do đó, bài viết này Studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp tất cả những thắc mắc trên, đồng thời giúp bạn trang bị những kiến thức về số dư trong tiếng anh, bạn đừng bỏ qua nhé!

Ví dụ Anh Việt về số dư trong tiếng anh

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về số dư tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây:

Ví dụ về từ vựng số dư trong tiếng anh

Các mẫu câu với từ “settled” có nghĩa “Định cư” và dịch sang tiếng Việt

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Cụm từ Định cư trong tiếng Anh vô cùng phổ thông và dường như nó cần thiết với tất cả mọi người khi có nhu cầu đi ra nước ngoài. Liệu bạn đã biết từ “định cư” trong tiếng Anh được định nghĩa thế nào và cách sử dụng của nó ra sao hay chưa? Hãy cùng ATLANTIS tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm những kiến thức bổ ích nhé!

Hiện nay, việc nhập cư hay định cư tại nước ngoài không còn quá lạ lẫm bởi có ngày càng nhiều công dân có mong ước sinh sống mãi mãi tại những vương quốc có điều kiện sống tốt và chất lượng giáo dục cao. Để có thể định cư suôn sẻ tại nước ngoài, đặc biệt là các quốc gia có sử dụng tiếng Anh, việc trau dồi và bổ sung thêm từ ngữ ngay từ bây giờ là điều vô cùng cần thiết.

Định cư trong tiếng Anh là Settle. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ một cộng đồng người đã sinh sống lâu dài tại một khu vực nhất định và không có ý định chuyển đi nơi khác. Đôi khi cũng có một số hình thức giải quyết trong một thời gian ngắn, không phải là vĩnh viễn.

Trong quá trình bạn làm việc và sinh sống tại đất nước mà bạn đang có ý định định cư, bạn có thể xin thẻ xanh. Với thẻ xanh tình trạng thường trú nhân sẽ được cấp phép và sau đó bạn chỉ cần tham gia kỳ thi nhập tịch để trở thành một công dân đầy đủ. Nếu bạn vượt qua bài kiểm tra này, bạn sẽ thành công trong việc trở thành công dân chính thức của quốc gia đó.

Ex: At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River.

(Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan).

Ex: This area was settled by ethnic minorities over 50 years ago.

(Vùng này từng có các dân tộc thiểu số đến định cư cách nay hơn 50 năm).

Số Dư trong Tiếng Anh là gì?

Số dư được dịch nghĩa theo hai cách như sau:

Trong toán học: Remainder. Đây là lượng "còn lại" sau khi thực hiện một số tính toán, số dư là số còn lại sau khi lấy số bị chia trừ đi tích của số chia với thương.

Trong kế toán: Balance. Số dư được hiểu là số còn lại sau khi đã đối chiếu số tăng và số giảm, hoặc số tiền gửi vào và số tiền lấy ra.

Thông tin từ vựng chi tiết về số dư trong tiếng anh

Balance được phát âm là: [ ˈbæləns]

Remainder được phát âm trong tiếng anh theo hai cách:

Theo Anh - Anh: [ rɪˈmeɪndə(r)]

Với ý nghĩa là số dư thì cả hai đều đóng vai trò là danh từ. Cách dùng cả hai từ vựng này đều không khó, vị trí của từ sẽ phụ thuộc vào hoàn cảnh, cách diễn đạt của mỗi người để làm câu có nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh, đồng thời không gây nhầm lẫn cho người nghe.

Cách sử dụng các từ ngữ khác khi nói đến việc định cư trong tiếng Anh

Refugee mang ý nghĩa là người tị nạn, người bị buộc phải rời xa khỏi đất nước mình vì bị ngược đãi (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, quan điểm chính trị), chiến tranh hoặc bạo lực. Tuy nhiên, họ sẽ được hưởng những quyền lợi, bảo vệ theo luật pháp quốc tế.

a refugee problem: một vấn đề tị nạn.

a refugee camp: một trại tị nạn.

Ex: Thousands of refugees have fled the area.

(Hàng nghìn người tị nạn đã chạy khỏi khu vực này).

Ex: We could settle in another country as refugees.

(Chúng tôi có thể định cư ở một quốc gia khác với tư cách là người tị nạn).

Ex: Refugees began returning to their homeland after years of political unrest and war.

(Những người tị nạn bắt đầu trở về quê hương sau nhiều năm bất ổn chính trị và chiến tranh).

Migrant thường được sử dụng thay thế Refugee, nhưng nó lại mang ý nghĩa là người di cư, di chuyển từ nơi này đến nơi khác với mục đích là tìm một công việc để sống ổn định.

Ex: One migrant was taken to a hospital for dehydration.

(Một người di cư đã được đưa đến bệnh viện vì mất nước).

Ex: Migrants in search of work on farms to earn money.

(Người di cư tìm việc làm trong các trang trại để kiếm sống).

Immigrant là từ chỉ những người nhập cư, tức đến một nước nào đó để sinh sống hẳn ở đó.

Immigration (n): sự nhập cư, việc nhập cư.

Ex: Many of the immigrants have married with the island's original inhabitants.

(Nhiều người nhập cư đã kết hôn với cư dân nguyên thủy hòn đảo).

Ex: His family immigrated to Canada shortly after the war started, and has lived here ever since.

(Gia đình anh ấy đã nhập cư đến Canada ngay sau khi chiến tranh bắt đầu, và đã sống ở đây kể từ đó).

Ex: There are many illegal immigrants in the United States and Canada.

(Có nhiều người nhập cư bất hợp pháp ở Mỹ và Canada).

Emigrate là từ mang nghĩa là di trú. Nếu một người nào đó rời đất nước mình để đến sinh sống luôn ở một nước khác, thì người đó đã di cư. Emigrant là một từ cổ hơn immigrant và đang ngày càng ít được sử dụng trong ngôn ngữ hằng ngày.

Emigration (n): sự di cư, tiến trình di cư

Ex: She received permission to emigrate to Australia.

(Cô ấy đã nhận được phép di cư đến Úc).

Ex: Thousands of emigrants boarded ships for South Korea.

(Hàng ngàn người di cư đã lên những con tàu để đi Hàn Quốc).

Ex: Famine and emigration made Congo the most depopulated region in Africa.

(Nạn đói và sự di cư đã làm cho Congo trở thành khu vực thưa thớt dân cư nhất ở châu Âu).

Asylum seeker là người xin tị nạn buộc phải rời đất nước vì bị đàn áp bởi một số nguyên nhân như phân biệt chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch… Những người này sẽ nộp đơn xét duyệt để được công nhận là người tị nạn để được hưởng các quyền lợi và bảo vệ như Refugee.

Ex: They were asylum seekers trying to get to Europe.

(Họ là những người xin tị nạn cố gắng đến châu Âu).

Ex: A record number of asylum seekers arrived in the UK last month.

(Một số lượng lớn những người xin tị nạn đã đến Anh vào tháng trước).

Ex: We remain committed to doing our part to support immigrants and asylum seekers through our work as journalists.

(Chúng tôi vẫn cam kết thực hiện phần việc để hỗ trợ người nhập cư và người xin tị nạn thông qua công việc chúng tôi với tư cách là nhà báo).

Displaced person là người di dời, người bị trục xuất hoặc hoặc bị buộc phải chạy trốn khỏi quốc gia hoặc nơi cư trú bởi các lực lượng hoặc hậu quả chiến tranh. Thường từ này sẽ thay thế Refugee, asylum seeker trong nhiều ngữ cảnh.

Internally displaced persons: Những người bị thay đổi nơi sinh sống trong nước.

Ex: A displaced person may also be referred to as a forced migrant.

(Một người di dời cũng có thể được coi là một người di cư cưỡng bức).

Ex: The return of displaced people will create more challenges for the war-torn country.

(Làn sóng người tị nạn quay trở về quê hương sẽ càng gây thêm khó khăn cho quốc gia vốn đã bị chiến tranh tàn phá).

Mang ý nghĩa là một người có thể sống một thời gian ở nước ngoài, hoặc từ bỏ hoàn toàn quyền công dân họ ở một quốc gia để chuyển sang một quốc gia khác bằng việc trau dồi tình độ tiếng Anh để tìm kiếm cơ hội sống tốt hơn ở các điểm đến.

Ex: There are many multinational companies and expatriates working in the region.

(Có rất nhiều công ty đa quốc gia và người nước ngoài làm việc trong khu vực).

Ex: Fernando had many stories both of his years in Chile and of his experiences in California as an expatriate.

(Fernando đã có nhiều câu chuyện về những năm tháng ở Chile và về những trải nghiệm của anh ấy ở California với tư cách là một người nước ngoài).